Kho sách Online - Tri thức bất tận

Thứ Ba, 4 tháng 9, 2018

Ngữ pháp tiếng Anh cho người mất căn bản



Cuốn Ebook Ngữ pháp tiếng Anh được chia làm 3 phần chính:

Phần 1: Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh.
Trong phần 1 các bạn sẽ được học 46 chủ điểm cơ bản trong ngữ pháp tiếng Anh, từ những kiến thức cơ bản nhất mà bạn sẽ rất quen thuộc như danh từ, tính từ... cho đến các thì. Đối với các bạn đang mất gốc có thể bạn sẽ thấy những kiến thức khá nhiều, nhưng bạn cần phải chịu khó tích luỹ dần dần để biến kiến thức trên sách trở thành kiến thức của bạn.
Phần 2: Những từ dễ gây nhầm lẫn
Trong tiếng Anh sẽ có rất nhiều từ mà các bạn dễ bị nhầm lẫn, trong cách đọc hay cả ý nghĩa; điều này các bạn sẽ không phải lo lắng vì cuốn ebook này sẽ cung cấp đến cho bạn một số từ dễ gây nhầm lẫn cơ bản nhất trong ngữ pháp tiếng Anh.
Phần 3: Bảng động từ bất quy tắc
Kết thúc cuốn sách là bảng động từ bất quy tắc, để giúp các bạn làm quen và nắm được những động từ bất quy tắc và biết cách sử dụng chúng thật chính xác nhất.

Ngữ pháp tiếng Anh

Mục lục

Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh ...................................................................................................................... 7
1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh:................................................................................... 7
1.1 Subject (chủ ngữ):........................................................................................................................ 7
1.2 Verb (động từ): ............................................................................................................................ 7
1.3 Complement (vị ngữ): .................................................................................................................. 8
1.4 Modifier (trạng từ):...................................................................................................................... 8
2. Noun phrase (ngữ danh từ)................................................................................................................. 8
2.1 Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun): ...................................... 8
2.2 Cách dùng quán từ không xác định "a" và "an" .......................................................................... 10
2.2.1 Dùng “an” với: .................................................................................................................... 10
2.2.2 Dùng “a” với: ...................................................................................................................... 10
2.3 Cách dùng quán từ xác định "The" ............................................................................................. 10
2.3.1 Sau đây là một số trường hợp thông dụng dùng The theo quy tắc trên:................................. 11
2.3.2 Bảng sử dụng "the" và không sử dụng "the" trong một số trường hợp điển hình................... 12
2.4 Cách sử dụng another và other. .................................................................................................. 13
2.5 Cách sử dụng little, a little, few, a few........................................................................................ 14
2.6 Sở hữu cách ............................................................................................................................... 14
3. Verb phrase (ngữ động từ) ............................................................................................................... 15
3.1 Present tenses (các thời hiện tại)................................................................................................. 16
3.1.1 Simple Present (thời hiện tại thường)................................................................................... 16
3.1.2 Present Progressive (thời hiện tại tiếp diễn) ......................................................................... 16
3.1.3 Present Perfect (thời hiện tại hoàn thành)............................................................................. 17
3.1.3.1 Cách dùng SINCE và FOR: .......................................................................................... 18
3.1.3.2 Cách dùng ALREADY và YET:................................................................................... 18
3.1.3.3 Thời hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ thời gian như sau:... 18
3.1.4 Present Perfect Progressive (thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn) ........................................... 19
3.2 Past tenses (các thời quá khứ)..................................................................................................... 19
3.2.1 Simple Past (thời quá khứ thường): ..................................................................................... 19
3.2.2 Past Progresseive (thời quá khứ tiếp diễn): .......................................................................... 20
3.2.3 Past Perfect (thời quá khứ hoàn thành): ............................................................................... 21
3.2.4 Past Perfect Progressive (thời quá khứ hoàn thành tiếp diễn): .............................................. 22
3.3 Future tenses (các thời tương lai) ............................................................................................... 22
3.3.1 Simple Future (thời tương lai thường): ................................................................................ 23
3.3.2 Near Future (tương lai gần): ................................................................................................ 23
3.3.3 Future Progressive (thời tương lai tiếp diễn):....................................................................... 23
3.3.4 Future Perfect (thời tương lai hoàn thành): .......................................................................... 24
4. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ.............................................................................................. 24
4.1 Các trường hợp chủ ngữ đứng tách khỏi động từ ........................................................................ 24
4.2 Các từ luôn đi với danh từ hoặc đại từ số ít................................................................................. 25
4.3 Cách sử dụng None và No.......................................................................................................... 26
4.4 Cách sử dụng cấu trúc either... or (hoặc...hoặc) và neither... nor (không...mà cũng không) ......... 26
4.5 V-ing làm chủ ngữ ..................................................................................................................... 27
4.6 Các danh từ tập thể..................................................................................................................... 27
4.7 Cách sử dụng a number of, the number of: ................................................................................. 28
4.8 Các danh từ luôn ở số nhiều ....................................................................................................... 28
4.9 Cách dùng there is, there are ...................................................................................................... 29
5. Đại từ .............................................................................................................................................. 30
5.1 Subject pronoun (Đại từ nhân xưng chủ ngữ) ............................................................................. 30
5.2 Complement pronoun (Đại từ nhân xưng tân ngữ)...................................................................... 31
5.3 Possessive pronoun (Đại từ sở hữu)............................................................................................ 32
5.3.1 Possessive adjectives (Tính từ sở hữu)................................................................................. 32
5.4 Reflexive pronoun (Đại từ phản thân) ........................................................................................ 32
6. Tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liên quan ................................................................. 33
6.1 Động từ dùng làm tân ngữ.......................................................................................................... 33
6.1.1. Loại 1: Động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + verb) ........................................................... 33
6.1.2. Loại 2: Động từ Verb-ing dùng làm tân ngữ ....................................................................... 33
6.1.3 Bảng dưới đây là những động từ mà tân ngữ sau nó có thể là một động từ nguyên thể hoặc
một verb-ing mà ngữ nghĩa không thay đổi. ................................................................................. 34
6.1.4 Bốn động từ đặc biệt ........................................................................................................... 34
6.1.5 Động từ đứng sau giới từ..................................................................................................... 35
6.1.5.1 Verb + preposition + verb-ing....................................................................................... 35
6.1.5.2 Adjective + preposition + verb-ing: .............................................................................. 35
6.1.5.3 Noun + preposition + verb-ing:..................................................................................... 36
6.1.6 Động từ đi sau tính từ:......................................................................................................... 36
6.2 Đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing trong tân ngữ ................................................ 36
6.2.1 Trường hợp tân ngữ là động từ nguyên thể .......................................................................... 37
6.2.2 Trường hợp tân ngữ là V-ing ............................................................................................... 37
7. Một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get).............................................................................. 37
7.1 Need .......................................................................................................................................... 37
7.1.1 Need dùng như một động từ thường: ................................................................................... 37
7.1.2 Need dùng như một trợ động từ........................................................................................... 38
7.2 Dare (dám)................................................................................................................................. 38
7.2.1 Dùng như một nội động từ................................................................................................... 38
7.2.2 Dùng như một ngoại động từ............................................................................................... 39
7.3 Cách sử dụng to be trong một số trường hợp .............................................................................. 39
7.4 Cách sử dụng to get trong một số trường hợp: ............................................................................ 40
7.4.1. To get + P2......................................................................................................................... 40
7.4.2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì ....................................................................... 40
7.4.3. Get sb/smt +V-ing: Làm cho ai/ cái gì bắt đầu. ................................................................... 40
7.4.4. Get + to + verb ................................................................................................................... 40
7.4.5. Get + to + Verb (về hành động) = Come + to + Verb (về nhận thức) = Gradually = dần dần40
8. Câu hỏi............................................................................................................................................ 41
8.1 Câu hỏi Yes/ No......................................................................................................................... 41
8.2 Câu hỏi lấy thông tin (information question) .............................................................................. 41
8.2.1 Who hoặc What: câu hỏi chủ ngữ ........................................................................................ 41
8.2.2 Whom hoặc What: câu hỏi tân ngữ...................................................................................... 42
8.2.3 When, Where, How và Why: Câu hỏi bổ ngữ ...................................................................... 42
8.3 Câu hỏi phức (embedded question) ............................................................................................ 42
8.4 Câu hỏi đuôi (tag questions)....................................................................................................... 43
9. Lối nói phụ họa................................................................................................................................ 44
9.1 Phụ hoạ câu khẳng định ............................................................................................................. 44
9.2 Phụ hoạ câu phủ định ................................................................................................................. 45
10. Câu phủ định (negation)................................................................................................................. 45
10.1 Some/any: ................................................................................................................................ 46
10.2 Một số các câu hỏi ở dạng phủ định lại mang ý nghĩa khác (không dùng dấu ?): ...................... 46
10.3 Hai lần phủ định....................................................................................................................... 46
10.4 Phủ định kết hợp với so sánh.................................................................................................... 46
10.5 Cấu trúc phủ định song song .................................................................................................... 46
10.6 Phủ định không dùng thể phủ định của động từ ........................................................................ 47
10.7 Thể phủ định của một số động từ đặc biệt................................................................................. 47
10.8 No matter................................................................................................................................. 47
10.9 Cách dùng Not ... at all; at all ................................................................................................... 48
11. Câu mệnh lệnh............................................................................................................................... 48
11.1 Mệnh lệnh thức trực tiếp .......................................................................................................... 48
11.2 Mệnh lệnh gián tiếp:................................................................................................................. 48
11.3 Dạng phủ định của câu mệnh lệnh............................................................................................ 48
12. Các trợ động từ (Modal Auxiliaries).......................................................................................... 49
12.1 Câu phủ định dùng trợ động từ................................................................................................. 49
12.2 Câu nghi vấn dùng trợ động từ ................................................................................................. 50
13. Câu điều kiện................................................................................................................................. 50
13.1 Điều kiện có thể thực hiện được (điều kiện có thực hay điều kiện dạng I)................................. 50
13.2 Điều kiện không thể thực hiện được (điều kiện không có thực hay điều kiện dạng II, III)......... 51
13.2.1 Điều kiện không có thực ở hiện tại (dạng II)...................................................................... 51
13.2.2 Điều kiện không có thực trong quá khứ (dạng III) ............................................................. 51
13.3 Cách sử dụng will, would, could, should trong một số trường hợp khác ................................... 52
13.4 Cách sử dụng if trong một số trường hợp khác ......................................................................... 52
13.5 Cách sử dụng Hope và Wish. ................................................................................................... 54
13.5.1 Wish ở tương lai:............................................................................................................... 54
13.5.2 Wish ở hiện tại .................................................................................................................. 55
13.5.3 Wish ở quá khứ ................................................................................................................. 55
13.6 Cách sử dụng as if, as though (cứ như là, như thể là)................................................................ 55
13.6.1 Ở thời hiện tại: .................................................................................................................. 56
13.6.2 Thời quá khứ:.................................................................................................................... 56
13.7 Cách sử dụng used to, (to be/get) used to.................................................................................. 56
13.7.1 Used to + Verb:................................................................................................................. 56
13.7.2 To be/ to get used to + V-ing/ Noun: Trở nên quen với. ..................................................... 57
13.8 Cách sử dụng would rather....................................................................................................... 57
13.8.1 Loại câu có một chủ ngữ ................................................................................................... 58
13.8.1.1 Thời hiện tại: .............................................................................................................. 58
13.8.1.2 Thời quá khứ: ............................................................................................................. 58
13.8.2 Loại câu có hai chủ ngữ..................................................................................................... 58
13.8.2.1 Câu cầu kiến ở hiện tại (present subjunctive): ............................................................. 58
13.8.2.2 Câu giả định đối lập với thực tế ở hiện tại................................................................... 58
13.8.2.3 Câu giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ............................................................. 59
14. Cách dùng một số trợ động từ hình thái ở thời hiện tại .............................................................. 59
14.1 Cách sử dụng Would + like ...................................................................................................... 59
14.2 Cách sử dụng could/may/might: ............................................................................................... 60
14.3 Cách sử dụng Should: .............................................................................................................. 60
14.4 Cách sử dụng Must .................................................................................................................. 61
14.5 Cách sử dụng have to ............................................................................................................... 61
15. Dùng trợ động từ để diễn đạt tình huống quá khứ (modal + perfective) ..................................... 61
15.1 Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã................................................................................. 61
15.2 Should have + P2 = Lẽ ra phải, lẽ ra nên................................................................................... 62
15.3 Must have + P2 = chắc là đã, hẳn là đã...................................................................................... 62
16. Cách dùng should trong một số trường hợp cụ thể khác .............................................................. 62
17. Tính từ và phó từ ........................................................................................................................... 63
17.1 Tính từ ..................................................................................................................................... 63
17.2 Phó từ ...................................................................................................................................... 64
17.2.1 Adverb of manner: ............................................................................................................ 65
17.2.2 Adverb of place:................................................................................................................ 66
17.2.3 Adverb of time: ................................................................................................................. 67
17.2.4 Adverb of frequency:......................................................................................................... 67
17.2.5 Disjunctive adverb:............................................................................................................ 67
18. Liên từ (linking verb)..................................................................................................................... 67
19. Các dạng so sánh của tính từ và phó từ......................................................................................... 68
19.1 So sánh ngang bằng.................................................................................................................. 68
19.2 So sánh hơn kém...................................................................................................................... 70
19.3 Phép so sánh không hợp lý....................................................................................................... 72
19.3.1 Sở hữu cách:...................................................................................................................... 72
19.3.2 Dùng thêm that of cho danh từ số ít:.................................................................................. 72
19.3.3 Dùng thêm those of cho các danh từ số nhiều: ................................................................... 72
19.4 Các tính từ và phó từ đặc biệt................................................................................................... 73
19.5 So sánh bội số .......................................................................................................................... 73
19.6 So sánh kép.............................................................................................................................. 74
19.7 Cấu trúc No sooner... than (Vừa mới ... thì đã...) ...................................................................... 75
19.8 So sánh hơn kém không dùng than (giữa 2 đối tượng).............................................................. 75
19.9 So sánh bậc nhất (từ 3 đối tượng trở lên) .................................................................................. 76
20. Danh từ dùng làm tính từ ............................................................................................................. 76
20.1 Khi nào dùng danh từ làm tính từ, khi nào dùng tính từ của danh từ đó?................................... 77
21. Cách dùng Enough......................................................................................................................... 77
22. Much, many, a lot of và lots of – trong một số trường hợp khác .................................................. 77
22.1 Much & many.......................................................................................................................... 77
22.2 Phân biệt alot/ lots of/ plenty/ a great deal với many/ much ...................................................... 79
22.3 More & most............................................................................................................................ 79
22.4 Long & (for) a long time .......................................................................................................... 80
23. Các cụm từ nối mang tính quan hệ nhân quả ................................................................................ 81
23.1 Because, Because of................................................................................................................. 81
23.2 So that...................................................................................................................................... 81
23.3 So và such................................................................................................................................ 82
23.3.1 Dùng với tính từ và phó từ:................................................................................................ 82
23.3.2 Dùng với danh từ đếm được số nhiều: ............................................................................... 82
23.3.3 Dùng với danh từ không đếm được:.................................................................................. 82
23.3.4 Dùng với danh từ đếm được số ít:..................................................................................... 83
23.3.5 Dùng such trước tính từ + danh từ: .................................................................................... 83
23.4 Một số cụm từ nối khác:........................................................................................................... 83
23.4.1 Even if + negative verb: cho dù. ........................................................................................ 83
23.4.2 Whether or not + positive verb: dù có hay không. .............................................................. 83
23.4.3 Các từ nghi vấn đứng đầu câu dùng làm từ nối .................................................................. 83
23.4.4 Một số các từ nối có quy luật riêng.................................................................................... 84
23.4.5 Unless + positive = if ... not: Trừ phi, nếu không............................................................... 84
23.4.6 But for that + unreal condition: Nếu không thì................................................................... 84
23.4.7 Otherwise + real condition: Kẻo, nếu không thì. ................................................................ 84
23.4.8 Otherwise + unreal condition: Kẻo, nếu không thì. ............................................................ 84
23.4.9 Provided/Providing that: Với điều kiện là, miễn là ( = as long as) ..................................... 84
23.4.10 Suppose/Supposing = What ... if : Giả sử .... thì sao, Nếu ..... thì sao................................. 84
23.4.11 If only + S + simple present/will + verb = hope that: hi vọng rằng................................... 85
23.4.12 If only + S + simple past/past perfect = wish that (Câu đ/k không thực = giá mà)............ 85
23.4.13 If only + S + would + V:.................................................................................................. 85
23.4.14 Immediately = as soon as = the moment (that) = the instant that = directly: ngay lập tức/
ngay khi mà ............................................................................................................................... 85
24. Câu bị động (passive voice) .......................................................................................................... 85
25. Một số cấu trúc cầu khiến (causative)............................................................................................ 87
25.1 To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì ..................................... 87
25.2 To have/to get sth done = làm một việc gì bằng cách thuê người khác ...................................... 87
25.3 To make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì.......................................... 88
25.4.1 To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao........................................................................... 88
25.4.2 To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao.................................................................... 88
25.5 To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để cho ai, cho phép ai làm gì .......................... 88
25.6 To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì ............................................................................. 88
25.7 Ba động từ đặc biệt: see, watch, hear ....................................................................................... 89
26. Câu phức hợp và đại từ quan hệ .................................................................................................... 89
26.1 That và which làm chủ ngữ của mệnh đề phụ ........................................................................... 89
26.2 That và which làm tân ngữ của mệnh đề phụ ............................................................................ 89
26.3 Who làm chủ ngữ của mệnh đề phụ.......................................................................................... 90
26.4 Whom làm tân ngữ của mệnh đề phụ........................................................................................ 90
26.5 Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc................................................................................. 90
26.5.1 Mệnh đề phụ bắt buộc. ...................................................................................................... 90
26.5.2 Mệnh đề phụ không bắt buộc............................................................................................. 90
26.5.3 Tầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩy đối với mệnh đề phụ....................................... 91
26.6 Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which ............................. 91
26.7 Cách loại bỏ đại từ quan hệ trong mệnh đề phụ ........................................................................ 92
27. Cách sử dụng một số cấu trúc P1 .................................................................................................. 92
28. Cách sử dụng một số cấu trúc P2 .................................................................................................. 93
29. Những cách sử dụng khác của that................................................................................................. 94
29.1 That dùng với tư cách là một liên từ (rằng)............................................................................... 94
29.1.1 Trường hợp không bắt buộc phải có that............................................................................ 94
29.1.2 Trường hợp bắt buộc phải có that. ..................................................................................... 94
29.2 Mệnh đề that ............................................................................................................................ 94
29.2.1 Dùng với chủ ngữ giả it và tính từ. .................................................................................... 94
29.2.2 Dùng với động từ tạo thành một mệnh đề độc lập. ............................................................. 95
30. Câu giả định (subjunctive) ............................................................................................................. 95
30.1 Dùng với would rather that....................................................................................................... 95
30.2 Dùng với động từ. .................................................................................................................... 96
30.3 Dùng với tính từ....................................................................................................................... 96
30.4 Thể giả định trong một số trường hợp khác .............................................................................. 97
31. Lối nói bao hàm (inclusive)............................................................................................................ 98
31.1 Not only ..... but also (không những ... mà còn) ........................................................................ 98
31.2 As well as (vừa ... vừa ...)......................................................................................................... 99
31.3 Both ..... and... (vừa ... vừa)...................................................................................................... 99
32. to know, to know how.................................................................................................................... 99
33. Mệnh đề thể hiện sự nhượng bộ .................................................................................................100
33.1 Despite/Inspite of (bất chấp, cho dù, ...) ..................................................................................100
33.2 Although/Even though/Though (mặc dầu)...............................................................................100
33.3 However + adj + S + linkverb = dù có .... đi chăng nữa thì .... .................................................101
33.4 Although/ Albeit + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier.......................................................101
34. Những động từ dễ gây nhầm lẫn.............................................................................................101
35. Một số các động từ đặc biệt khác .........................................................................................103
36. Sự phù hợp về thời giưa hai vế của một câu ............................................................................103
37. Cách sử dụng to say, to tell .......................................................................................................104
38. One và You ...................................................................................................................................105
38.1 One .........................................................................................................................................105
38.2 You.........................................................................................................................................106
39. Đi trước đại từ phải có một danh từ tương ứng với nó .............................................................106
40. Sử dụng V-ing, to + verb để mở đầu một câu ............................................................................107
40.1 Sử dụng Verb-ing....................................................................................................................107
40.2 Động từ nguyên thể (to + verb) mở đầu câu.............................................................................109
41. Động từ (V-ing, V-ed) dùng làm tính từ........................................................................................109
42. Thông tin thừa (redundancy).........................................................................................................110
43. Cấu trúc song song trong câu ....................................................................................................110
44. Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực tiếp và gián tiếp...........................................................................111
45. Câu trực tiếp và câu gián tiếp ......................................................................................................112
46. Khi phó từ đứng đầu câu để nhấn mạnh, phải đảo cấu trúc câu..................................................113
Cách làm bài trắc nghiệm ngữ pháp ...................................................................................................116
Những từ dễ gây nhầm lẫn.................................................................................................................117
47. Cách sử dụng giới từ.....................................................................................................................120
48. Một số ngữ động từ thường gặp .................................................................................................123
Bảng các động từ bất quy tắc ...........................................................................................................124

Tải eBook: Ngữ pháp tiếng Anh cho người mất căn bản

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét




Người ta thường nói, sách là kho tàng tri thức của nhân loại. Có một câu danh ngôn về việc đọc sách như sau: "Gặp được một quyển sách hay nên mua liền dù đọc được hay không đọc được, vì sớm muộn gì cũng cần đến nó".

Sách là nguồn cung cấp tri thức khổng lồ mà ta sẽ khó có thể khai thác hết. Có rất nhiều các loại sách: sách khoa học, sách văn học, sách kinh doanh,.. Mỗi loại sách đó sẽ cho ta những kiến thức và hiểu biết khác nhau và phù hợp với từng đối tượng khác nhau. Doanh nhân sẽ tìm sách kinh doanh để đọc. Bác sỹ sẽ đọc sách về ngành y. Còn học sinh nên đọc những loại sách khoa học, văn học và lịch sử để bổ sung kiến thức về các môn học. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều các loại sách có những nội dung không văn minh. Vậy nên, việc chọn sách để đọc là vô cùng quan trọng, bởi những kiến thức trong sách sẽ ảnh hưởng đến nhận thức và suy nghĩ của chúng ta.

Việc đọc sách không chỉ giúp chúng ta mở rộng hiểu biết về chuyên môn mà sách còn giúp chúng ta hoàn thiện bản thân và nuôi dưỡng tâm hồn mỗi người. Sách dạy ta đạo làm người, cách đối nhân xử thế với cha mẹ và những người xung quanh. Sách dạy ta phải sống lương thiện và sống có ích. Ngoài ra sách còn dạy ta biết yêu thương bản thân mình và yêu thương nhân loại. Sách giúp ta biết khóc khi gặp những cảnh ngộ đáng thương bằng cách đi theo từng diễn biến tâm trạng của những nhân vật trong chuyện. Sách khiến ta biết cười để thấy tâm hồn mình rộng mở và chào đón những điều tốt đẹp sẽ đến với ta.




Một cuốn sách hay cho ta một điều tốt, một người bạn tốt cho ta một điều hay” --(Gustavo Lebon);


Thư viện không nên chỉ là nơi lưu giữ sách, cũng không nên chỉ là nơi đọc sách giải trí nhẹ nhàng. Nó phải là một trung tâm nghiên cứu – sự nghiên cứu mà bất kỳ một con người có lý trí nào cũng cấn phải có” --(Phêđôrôp).


Be someone who does things, not someone who talks about things.






Keyword

Contact Us

Tên

Email *

Thông báo *